Máy đánh bóng quay ly tâm dạng đĩa ADV-815
Cấu tạo máy
Máy đánh bóng đĩa quay ly tâm tốc độ cao bao gồm thùng chứa, tủ điện, bệ đỡ, đĩa . Thùng chứa và đĩa quay được bọc bởi PU, bệ đỡ làm từ sứ/hợp kim Vonfram có độ chống bào mòn cao. Máy có cài đặt biến tần và hẹn giờ nhằm điều chỉnh tốc độ và kiểm soát thời gian xử lý sản phẩm.
Ưu điểm của máy đánh bóng đĩa quay ly tâm
Máy đánh bóng đĩa quay ly tâm tốc độ cao được thiết kế phù hợp cả quy trình khô và ướt. Máy có tốc độ ưu việt so với các loại máy đánh bóng khác, phù hợp để xử lý các chi tiết yêu cầu kỹ thuật cao như trang sức, linh kiện đồng hồ, điện thoại,…..
Đĩa quay và thùng chứa được thiết kế kín tối đa (khoảng hở chỉ giao động 0.05-0.1mm) giúp máy hoạt động an toàn hơn và hạn chế hao mòn đĩa.
Quy trình vệ sinh máy đơn giản và dễ dàng. Máy hoạt động mạnh mẽ và ổn định.
Có chia các thùng nhỏ, có thể đánh bóng các loại sản phẩm khác nhau cùng lúc, không mất công phân loại
Thông số kỹ thuật
Loại
|
VA 9
|
VA 2×9
|
VA 3×9
|
VA 18
|
VA 2×18
|
VA 3×18
|
VA 36
|
VA 2×36
|
VA 3×36
|
Tổng công suất
|
9L
|
2 * 9L
|
3 * 9L
|
18L
|
2 * 18L
|
3 * 18L
|
36L
|
2 * 36L
|
3 * 36L
|
Tối đa phôi (tối đa)
|
20mm
|
20mm
|
20mm
|
25mm
|
25mm
|
25mm
|
30mm
|
30mm
|
30mm
|
Thùng tốc độ
|
0-450 rpm
|
0-450 rpm
|
0-450 rpm
|
0-450 rpm
|
0-450 rpm
|
0-450 rpm
|
0-400 rpm
|
0-400 rpm
|
0-400 rpm
|
Điện áp
|
220 V/50-60Hz
|
220 V/50-60
|
220 V/50-60Hz
|
220 V/50-60Hz
|
220 V/50-60Hz
|
220 V/50-60Hz
|
380 V/50-60Hz
|
380 V/50-60Hz
|
380 V/50-60Hz
|
Điện
|
0.37
|
2×0.37
|
3×0.37
|
0.75
|
2×0.75
|
3×0.75
|
2.2
|
2×2.20
|
3×2.20
|
KW
|
KW
|
KW
|
KW
|
KW
|
KW
|
KW
|
KW
|
KW
|
|
Tốc độ động cơ
|
1340 rpm
|
1340 rpm
|
1340
|
1380 rpm
|
1380 rpm
|
1380 rpm
|
1430 rpm
|
1430 rpm
|
1430 rpm
|
Kích thước
|
606x660x1220
|
972x660x1220
|
1410x660x1220
|
700x790x1440
|
1160x790x1440
|
1690x790x1440
|
890x800x1440
|
1490x800x1440
|
2130x800x1440
|
Trọng lượng
|
100 kg
|
160 kg
|
220 kg
|
140 kg
|
235 kg
|
330 kg
|
220 kg
|
370 kg
|
530 kg
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.